STT |
Tên trường |
Địa chỉ |
Khu vực |
Số QĐ CN/ năm CN đạt chuẩn |
1 |
MN Quảng Long |
Quảng Xương |
Nông thôn |
14/6/2002 |
2 |
MN Trường Sơn |
Nông Cống |
Nông thôn |
14/6/2002 |
3 |
MN Đông Thịnh |
Đông Sơn |
Nông thôn |
14/6/2002 |
4 |
MN Thị Trấn |
Ngọc Lạc |
Nông thôn |
20/1/2003 |
5 |
MN Thọ Xương |
Thọ Xuân |
Nông thôn |
20/1/2003 |
6 |
MN Nga Thành |
Nga Sơn |
Nông thôn |
20/1/2003 |
7 |
MN Nga Trung |
Nga Sơn |
Nông thôn |
20/1/2003 |
8 |
MN Hoằng Trung |
Hoằng Hóa |
Nông thôn |
20/1/2003 |
9 |
MN TT Quán Lào |
Yên Định |
Nông thôn |
20/1/2003 |
10 |
MN Quảng Đông |
Quảng Xương |
Nông thôn |
16/10/2003 |
11 |
MN Hoằng Kim |
Hoằng Hóa |
Nông thôn |
16/10/2003 |
12 |
MN Hoằng Phú |
Hoằng Hóa |
Nông thôn |
16/10/2003 |
13 |
MN Hoằng Giang |
Nông Cống |
Nông thôn |
16/10/2003 |
14 |
MN Thọ Vực |
Triệu Sơn |
Nông thôn |
16/10/2003 |
15 |
MN Thị Trấn |
Nga Sơn |
Nông thôn |
16/10/2003 |
16 |
MN Vân Du |
Thạch Thành |
Nông thôn |
25/12/2003 |
17 |
MN Thị Trấn |
Quan Hóa |
Nông thôn |
25/12/2003 |
18 |
MN TT Cành Nàng |
Bá Thước |
Nông thôn |
|
19 |
MN Vĩnh Yên |
Vĩnh Lộc |
Nông thôn |
29/4/2004 |
20 |
MN Tuy Lộc |
Hậu Lộc |
Nông thôn |
29/4/2004 |
21 |
MN Định Tường |
Yên Định |
Nông thôn |
29/4/2004 |
22 |
MN Thiệu Trung |
Thiệu Hóa |
Nông thôn |
29/4/2004 |
23 |
MN Xuân Yên |
Thọ Xuân |
Nông thôn |
QĐ 5458/QĐ - BGD&ĐT, 22/9/2004 |
24 |
MN Nga Phú |
Nga Sơn |
Nông thôn |
QĐ 5458/QĐ - BGD&ĐT, 22/9/2004 |
25 |
MN Nga Tiến |
Nga Sơn |
Nông thôn |
QĐ 5458/QĐ - BGD&ĐT, 22/9/2004 |
26 |
MN Nga Thái |
Nga Sơn |
Nông thôn |
QĐ 5458/QĐ - BGD&ĐT, 22/9/2004 |
27 |
MN Đông Hưng |
Đông Sơn |
Nông thôn |
QĐ 5458/QĐ - BGD&ĐT, 22/9/2004 |
28 |
MN TT Vạn Hà |
Thiệu Hóa |
Nông thôn |
QĐ 5458/QĐ - BGD&ĐT, 22/9/2004 |
29 |
MN Xi Măng |
Bỉm Sơn |
Nông thôn |
Số 697/QĐ - BGD&ĐT, 16/2/2005 |
30 |
MN Thiệu Viên |
Thiệu Hóa |
Nông thôn |
Số 697/QĐ - BGD&ĐT, 16/2/2005 |
31 |
MN Hải Hòa |
Tỉnh Gia |
Nông thôn |
Số 697/QĐ - BGD&ĐT, 16/2/2005 |
32 |
MN Hải Bình |
Tỉnh Gia |
Nông thôn |
Số 697/QĐ - BGD&ĐT, 16/2/2005 |
33 |
MN Hoằng Đại |
Hoằng Hóa |
Nông thôn |
Số 697/QĐ - BGD&ĐT, 16/2/2005 |
34 |
MN Hoằng Vinh |
Hoằng Hóa |
Nông thôn |
Số 697/QĐ - BGD&ĐT, 16/2/2005 |
35 |
MN Quảng Hợp |
Quảng Xương |
Nông thôn |
Số 697/QĐ - BGD&ĐT, 16/2/2005 |
36 |
MN Hải Lộc |
Hậu Lộc |
Nông thôn |
Số 697/QĐ - BGD&ĐT, 16/2/2005 |
37 |
MN Vạn Thắng |
Nông Cống |
Nông thôn |
Số 697/QĐ - BGD&ĐT, 16/2/2005 |
38 |
MN Tượng Văn |
Nông Cống |
Nông thôn |
Số 697/QĐ - BGD&ĐT, 16/2/2005 |
39 |
MN Yên Trường |
Yên Định |
Nông thôn |
QĐ 345 của UBND Tỉnh 31/1/05 |
40 |
MN Vĩnh Thành |
Vĩnh Lộc |
Nông thôn |
QĐ 345 của UBND Tỉnh 31/1/05 |
41 |
MN Hoằng Anh |
Hoằng Hóa |
Nông thôn |
QĐ 345 của UBND Tỉnh 31/1/05 |
42 |
MN Hoằng Đồng |
Hoằng Hóa |
Nông thôn |
QĐ 345 của UBND Tỉnh 31/1/05 |
43 |
MNTT Hà Trung |
Hà Trung |
Nông thôn |
QĐ 345 của UBND Tỉnh 31/1/05 |
44 |
MN Quảng Thành |
Thành Phố |
Nông thôn |
QĐ 345 của UBND Tỉnh 31/1/05 |
45 |
MN Tân Sơn |
Thành Phố |
Nông thôn |
QĐ 1302 của CT UBND, 18/5/05 |
46 |
MN Xuân Vinh |
Thọ Xuân |
Nông thôn |
QĐ 1302 của CT UBND, 18/5/05 |
47 |
MN Định Tân |
Yên Định |
Nông thôn |
QĐ 1302 của CT UBND, 18/5/05 |
48 |
MN Thiệu Đô |
Thiệu Hóa |
Nông thôn |
QĐ 1302 của CT UBND, 18/5/05 |
49 |
MN Quảng Thịnh |
Quảng Xương |
Nông thôn |
Số 2507 của CT UBND Tỉnh, ngày 12/9/05 |
50 |
MN Nga Yên |
Nga Sơn |
Nông thôn |
Số 2507 của CT UBND Tỉnh, ngày 12/9/05 |
51 |
MN Xuân Bái |
Thọ Xuân |
Nông thôn |
Số 2507 của CT UBND Tỉnh, ngày 12/9/05 |
52 |
MN Thị Trấn |
Lang Chánh |
Nông thôn |
Số 2507 của CT UBND Tỉnh, ngày 12/9/05 |
53 |
MN Xã Thành Tâm |
Thạch Thành |
Nông thôn |
Số 2507 của CT UBND Tỉnh, ngày 12/9/05 |
54 |
MN Thị Trấn |
Thường Xuân |
Nông thôn |
Số 2507 của CT UBND Tỉnh, ngày 12/9/05 |
55 |
MN Xã Hoằng Thịnh |
Hoằng Hóa |
Nông thôn |
QĐ 4065/QĐ - UBND, 29/12/2005 |
56 |
MN Xã Nga Mỹ |
Nga Sơn |
Nông thôn |
QĐ 4065/QĐ - UBND, 29/12/2005 |
57 |
MN Xã Thạch Tân |
Thạch Thành |
Nông thôn |
QĐ 4065/QĐ - UBND, 29/12/2005 |
58 |
MN Trường Thi B |
TP Thanh Hóa |
Nông thôn |
QĐ 4065/QĐ - UBND, 29/12/2005 |
59 |
MN Xã Nga Hưng |
Nga Sơn |
Nông thôn |
QĐ 1251 - UBND Tỉnh, 5/3/06 |
60 |
MN Xã Vĩnh Tiến |
Vĩnh Lộc |
Nông thôn |
QĐ 1251 - UBND Tỉnh, 5/3/06 |
61 |
MN Xã Hà Thanh |
Hà Trung |
Nông thôn |
1787/ QĐ - UBND tỉnh, 27/6/06 |
62 |
MN Xã Điền Trung |
Bá Thước |
Nông thôn |
1787/ QĐ - UBND tỉnh, 27/6/06 |
63 |
MN Thị Trấn |
Mường Lát |
Nông thôn |
1787/ QĐ - UBND tỉnh, 27/6/06 |
64 |
MN Thị Trấn |
Tỉnh Gia |
Nông thôn |
2336/QĐ - UBND tỉnh, 25/8/06 |
65 |
MN Xã Thiệu Công |
Thiệu Hóa |
Nông thôn |
2336/QĐ - UBND tỉnh, 25/8/06 |
66 |
MN Xã Thiệu Vận |
Thiệu Hóa |
Nông thôn |
2336/QĐ - UBND tỉnh, 25/8/06 |
67 |
MN Xã Thịnh Lộc |
Hậu Lộc |
Nông thôn |
3457/QĐ - UBND tỉnh, 24/11/06 |
68 |
MN Xã Hà Tân |
Hà Trung |
Nông thôn |
3457/QĐ - UBND tỉnh, 24/11/06 |
69 |
MN Xã Đông Tiến |
Đông Sơn |
Nông thôn |
3457/QĐ - UBND tỉnh, 24/11/06 |
70 |
MN Xã Hoằng Quý |
Hoằng Hóa |
Nông thôn |
3457/QĐ - UBND tỉnh, 24/11/06 |
71 |
MN Xã Hoằng Đức |
Hoằng Hóa |
Nông thôn |
3457/QĐ - UBND tỉnh, 24/11/06 |