Bài 6: Bài học với chữ Tr, tr
1. Phân tích: Chữ Tr, tr được ghép từ 2 chữ cái: t và r viết nối liền nhau.
2. Đọc: Tr, tr: Chữ trờ (âm trờ, đọc cong lưỡi)
3. Tìm chữ trong từ, tiếng:
Yêu cầu trẻ tìm chữ Tr, tr trong các từ và các tiếng, khoanh tròn chữ Tr, tr mà trẻ tìm được ở ô bên trái. Nối từ có chữ Tr, tr với chữ Tr, tr ở ô bên phải.
Từ có chứa chữ Tr, tr
|
Chữ Tr, tr
|
Cây tre
Báo tuổi trẻ
Cái trống
Trường mầm non
Khóm trúc
Tro bếp
Nước trong vắt
Leo trèo
Cá trê
Trẻ thơ
Trí khôn
Trả lời
Buổi trưa
Trái đất
Cái trống
Con trâu
Nhà trọ
|
Tr
tr
|
4. Luyện đọc với chữ Tr, tr (âm trờ)
Tro, trô, tra, tre, trê, tri, tru, trư
Tro, trò, trỏ, trọ
Trơ, trờ, trở, trỡ, trớ
Tra, trá, trà, trả, trạ, trã
Tre, tré, trè, trẽ, trẻ, trẹ
Tri, trí, trì, trỉ, trĩ, trị
Tru, trú, trù, trủ, trũ, trụ
Trư, trứ, trừ, trữ, trự
Leo trèo, chỉ trỏ, trùng trục, trống trường, trà trộn, trăng sáng, truyện tiểu thuyết
Với phần luyện đọc, ở đây có thể cho trẻ đánh vần các âm dễ: tro, tre, tre.v.v.. còn các âm khó: leo trèo, trống trường..v.v.. thì người lớn chỉ từng từ, đọc và cho trẻ đọc theo.
Mục đích của bài luyện đọc là giúp trẻ nhận biết các chữ có chữ "tr", phát âm chữ có âm "trờ".
5. Tập viết:
Cho trẻ đồ chữ tr, theo mẫu chữ lớn. Vở đồ chữ theo mẫu chữ lớn hiện có bán tại các nhà sách của nhà xuất bản giáo dục, phụ huynh có thể tham khảo và mua cho bé luyện chữ