Bài 10: Bài học với chữ Qu
1. Phân tích: Chữ Qu, qu, được ghép từ 2 chữ cái: q, u viết nối liền nhau.
2. Đọc: Chữ Qu (âm quờ)
3. Tìm chữ trong từ, tiếng:
Yêu cầu trẻ tìm chữ Qu, qu trong các từ và các tiếng, khoanh tròn chữ Qu, qu mà trẻ tìm được ở ô bên trái. Nối từ có chữ Qu, qu với chữ Qu, qu ở ô bên phải.
Từ có chứa chữ Qu, qu
|
Chữ Qu, qu
|
Quê hương
Hoa quỳnh
Hộp quà
Quả dừa
Qua đường
Quang gánh
Quãng đường
Quanh co
Quảng trường
Bầy quạ
Que tính
Thủ quỹ
Quy định
Nội quy
Hoa quỳ
Bánh quy
|
Qu
qu
|
4. Luyện đọc với chữ Qu, qu (âm quờ)
Qua, que, quê, quy
Qua, quà, quá, quả, quạ
Que, què, quẻ, quẽ
Quy, quỳ, quỷ, quỹ, quỵ
Quạnh quẽ, quảng trường, quang gánh, quáng quàng, quảng đại, thủ quỹ, hoa cúc quỳ.v.v...
Với phần luyện đọc, ở đây có thể cho trẻ đánh vần các âm dễ: qua, que, quê, quy. Còn các vần khó: quạnh quẽ, quang gánh, quảng trường.v.v...thì người lớn chỉ từng từ, đọc và cho trẻ đọc theo.
Mục đích của bài luyện đọc là giúp trẻ nhận biết các chữ có chữ "qu", phát âm chữ có âm "quờ".
5. Tập viết:
Cho trẻ đồ chữ qu, theo mẫu chữ lớn. Vở đồ chữ theo mẫu chữ lớn hiện có bán tại các nhà sách của nhà xuất bản giáo dục, phụ huynh có thể tham khảo và mua cho bé luyện chữ.