Bài 8: Bài học với chữ Ng, ng
1. Phân tích: Chữ Ng, ng được ghép từ 2 chữ cái: n và g viết nối liền nhau.
2. Đọc: Ng, ng: Chữ ngờ (âm ngờ)
3. Tìm chữ trong từ, tiếng:
Yêu cầu trẻ tìm chữ Ng, ng trong các từ và các tiếng, khoanh tròn chữ Ng, ng mà trẻ tìm được ở ô bên trái. Nối từ có chữ Ng, ng với chữ Ng, ng ở ô bên phải.
Từ có chứa chữ Ng, ng
|
Chữ Ng, ng
|
Đàn ngỗng
Hằng nga
Tre ngà
Rau ngò
Bắp ngô
Ngổ ngáo
Ngõ nhỏ
Ru ngủ
Ngã tư
Cá ngừ
Nghênh ngang
Xuôi ngược
Nghe ngóng
Thiên nga
Nguồn nước
|
Ng
ng
|
4. Luyện đọc với chữ Ng, ng (âm ngờ)
Nghe, nghê, nghi
Nghè, nghé, nghẻ, nghẹ, nghẽ
Nghề, nghế, nghể, nghệ, nghễ
Nghì, nghỉ, nghĩ, nghị
Nghênh ngang, nghèo nàn, nghỉ ngơi, nghĩ ngợi, con nghé, nghe ngóng, nghi ngờ, nghề nghiệp.v.v...
Với phần luyện đọc, ở đây có thể cho trẻ đánh vần các âm dễ: nghi, nghe, nghê.v.v.. còn các âm khó: Nghênh ngang, nghèo nàn, nghỉ ngơi, nghĩ ngợi..v.v.. thì người lớn chỉ từng từ, đọc và cho trẻ đọc theo.
Mục đích của bài luyện đọc là giúp trẻ nhận biết các chữ có chữ "nngh", phát âm chữ có âm "ngờ".
5. Tập viết:
Cho trẻ đồ chữ ng, theo mẫu chữ lớn. Vở đồ chữ theo mẫu chữ lớn hiện có bán tại các nhà sách của nhà xuất bản giáo dục, phụ huynh có thể tham khảo và mua cho bé luyện chữ.