Bài 3: Bài học với chữ Th, th
1. Phân tích: Chữ Th, th được ghép từ 2 chữ cái: t và h viết nối liền nhau.
2. Đọc: Th, th: Chữ thờ (âm thờ)
3. Tìm chữ trong từ, tiếng:
Yêu cầu trẻ tìm chữ Th, th trong các từ và các tiếng, khoanh tròn chữ Th, th mà trẻ tìm được ở ô bên trái. Nối từ có chữ Th, th với chữ Th, th ở ô bên phải.
Từ có chứa chữ Th, th
|
Chữ Th, th
|
Con Thỏ
Thầm thì
Thả cá
Hội thi
Cá Thu
Thật thà
Bài thơ
Hơi thở
Thư từ
Lá thư
Thứ tự
|
Th
th
|
4. Luyện đọc với chữ Th, th (âm thờ)
Tho, thô, thơ, tha, the, thê, thi, thu, thư
Tho, thó, thò, thỏ, thõ, thọ
Thơ, thớ ,thờ, thở, thợ
Tha, thá, thà, thả, thạ
The, thé, thè, thẻ, thẽ, thẹ
Thi, thí, thì, thỉ, thĩ, thị
Thu, thú, thù, thủ, thũ, thụ
Thư, thứ, thừ, thử, thự
Thì thầm, thơm tho, thật thà, thi thơ, the thé
Với phần luyện đọc, ở đây có thể cho trẻ đánh vần các âm dễ: tho, thô, thơ.v.v.. còn các âm khó: thì thầm, tật thà.v.v.. thì người lớn chỉ từng từ, đọc và cho trẻ đọc theo.
Mục đích của bài luyện đọc là giúp trẻ nhận biết các chữ có chữ "th", phát âm chữ có âm "thờ".
5. Tập viết:
Cho trẻ đồ chữ th, theo mẫu chữ lớn. Vở đồ chữ theo mẫu chữ lớn hiện có bán tại các nhà sách của nhà xuất bản giáo dục, phụ huynh có thể tham khảo và mua cho bé luyện chữ.