Vi-ta-min/ Khoáng chất
Bổ sung vi-ta-min trước khi sinh phù hợp, chọn loại làm toàn bằng thực phẩm, không chọn loại làm bằng các chất tổng hợp. Dạng viên nhộng tan tốt nhất. Nếu muốn dùng chất bổ sung trước khi sinh dành riêng cho nhóm máu O, hãy xem phụ lục B để biết thông tin về "Khởi đầu thuận lợi theo nhóm máu ABO”. Thống kê chất dinh dưỡng sau đây là thành phần bổ sung tối ưu cho nhóm máu O.
THUỐC BỔ TRƯỚC KHI SINH-NHÓM MÁU O
|
% GIÁ TRỊ HÀNG NGÀY
|
Vi-ta-min A
(100% là beta-carotene tự nhiên từ
Dunallella salina)
|
6,000 iu
|
120
|
Vi-ta-min C
(100% từ quả sơ-ri, Malpighia puncifolia)
|
75 mg
|
125
|
Vi-ta-min D (Vi-ta-min D3)
|
100 iu
|
25
|
Vi-ta-min K (Phytonadione)
|
35 mcg
|
-
|
Vi-ta-min B1 (từ Thiamin HCI)
|
15 mg
|
1,000
|
Vi-ta-min B2
|
20 mg
|
1,176
|
Niacin và hợp chất Vi-ta-min B (vi-ta-min B3)
|
5 mg
|
25
|
Vi-ta-min B6 (từ Pyridoxine HCI)
|
|
|
|
15 mg
|
750
|
A-xít Folic
|
800 mcg
|
200
|
Vi-ta-min B12 (Methylcobalamin)
|
15 mcg
|
250
|
Vi-ta-min H
|
600 mcg
|
200
|
Pantothenic Acid (từ D-Calcium Pantothenate)
|
10 mg
|
100
|
Can-xi (lá rong biển, bắt nguồn từ Lithothamnium corralliodes và Lithothamnium
calcareum)
|
300 mg
|
30
|
Sắt (Ferrous Succinate)
|
18 mg
|
100
|
I-ốt (Potassium Iodide)
|
150 mcg
|
100
|
Ma-giê (Xi-trát và Ô-xít)
|
100 mg
|
25
|
Kẽm (Picolinate)
|
20 mg
|
133
|
Xê-len (L-Selenomethionine)
|
20 mcg
|
-
|
Đồng (Gluconate)
|
1 mg
|
50
|
Phương thuốc thảo dược
|
THẢO MỘC
|
CÔNG DỤNG
|
DẠNG TRÌNH BÀY VÀ LIỀU LƯỢNG
|
Cúc La Mã
|
Giảm đau; làm dịu chứng ợ nóng
|
Dạng trà, 1 đến 2 tách mỗi ngày, hoặc thêm 2 đến 4 giọt tinh dầu để tắm
|
Cỏ đuôi ngựa
|
Chứa đi – ô – xít – xi – lích, làm chắc xương, da, lông, và móng
|
250 mg viên nhộng mỗi ngày
|
Cây Bạc hà cay
|
Giảm đau; làm dịu chứng khó tiêu
|
Dạng trà, 2 đến 3 tách trà mỗi ngày, sau bữa ăn
|
Lá mâm xôi đỏ
|
Làm dịu ốm nghén
|
Dạng trà, 2 tách mỗi ngày
|
Vỏ cây hồng du
|
Làm giảm chứng ợ nóng
|
250-mg viên nhộng, mỗi ngày 2 lần; hoặc dạng trà, 2 tách mỗi ngày; hoặc dạng trà, 2 tách mỗi ngày, hoặc dạng viên ngậm của Thayer, 2 đến 4 viên mỗi ngày.
|
Bổ sung dưỡng chất
|
BỔ SUNG DƯỠNG CHẤT
|
CÔNG DỤNG
|
DẠNG TRÌNH BÀY VÀ LIỀU LƯỢNG
|
Cây thông vùng Ả rập
|
Làm giảm nhẹ chứng táo bón
|
Bổ sung chất xơ hòa tan; 1 muỗng súp pha với nước hoặc nước ép, mỗi ngày 2 lần
|
Vi khuẩn có ích
|
Để có đường ruột khỏe mạnh
|
2 viên nhộng, mỗi ngày 2 lần *
|
DHA
|
Cung cấp các dưỡng chất thiết yếu cho bào thai phát triển
|
300 mg viên nhộng mỗi ngày
|
* Xem phụ lục B để biết thêm thông tin về các vi khuẩn có ích đối với từng nhóm máu.
LƯU Ý: Phụ nữ mang thai nhóm máu O nên tránh tiêm vắc-xin ngừa cúm - đặc biệt nếu người cha thuộc nhóm máu A hoặc AB. Vắc-xin ngừa cúm sẽ làm tăng kháng thể kháng máu A trong cơ thể bạn, có thể làm hại bào thai.
Mamnon.com