Vi-ta-min/ Khoáng chất
Hãy tiếp tục uống thuốc bổ trước khi sinh, nhất là loại dành riêng cho nhóm máu O.
Phương thuốc thảo dược
|
THẢO MỘC
|
CÔNG DỤNG
|
DẠNG TRÌNH BÀY VÀ LIỀU LƯỢNG
|
Cây Việt quất
|
Làm giảm bệnh trĩ và giãn tĩnh mạch
|
25 mg, 2 viên nhộng mỗi ngày
|
Cúc La Mã
|
Giảm đau; làm dịu chứng ợ nóng; làm giảm bệnh trĩ và giãn tĩnh mạch
|
Dạng trà, 1 đến 2 tách mỗi ngày; hoặc thêm 2 đến 4 giọt tinh dầu để tắm
|
Cỏ đuôi ngựa
|
Chứa đi – ô – xít – xi – lích, làm chắc xương, da, lông, và móng
|
250 mg viên nhộng mỗi ngày
|
Cây Bạc hà cay
|
Giảm đau; làm giảm chứng khó tiêu
|
Dạng trà, 2 đến 3 tách mỗi ngày, sau bữa ăn
|
Lá mâm xôi đỏ
|
Trị chảy máu nướu răng
|
Dạng trà, 2 tách mỗi ngày
|
Quả tầm xuân
|
Trị giãn tĩnh mạch, chảy máu nướu răng, dị ứng
|
1 muỗng súp đậm đặc cứ 30 phút một lần để trị dị ứng; uống như trà, 2 đến 3 tách mỗi ngày
|
Lá cây tầm ma
|
Giảm nhẹ dị ứng
|
Dạng trà, 2 tách mỗi ngày khi có triệu chứng
|
Cây phỉ
|
Trị bệnh trĩ
|
Thoa bên ngoài nếu cần
|
Bổ sung dưỡng chất
|
BỔ SUNG DƯỠNG CHẤT
|
CÔNG DỤNG
|
DẠNG TRÌNH BÀY VÀ LIỀU LƯỢNG
|
Cây thông vùng Ả rập
|
Làm giảm chứng táo bón
|
Bổ sung chất xơ hòa tan; 1 muỗng súp pha với nước hoặc nước ép, mỗi ngày 2 lần
|
Vi khuẩn có ích
|
Để có đường ruột khỏe mạnh, ngừa nhiễm nấm candida
|
2 viên nhộng, mỗi ngày 2 lần*
|
DHA
|
Cung cấp các dưỡng chất thiết yếu cho bào thai phát triển
|
300 mg viên nhộng mỗi ngày
|
* Xem phụ lục B để biết thêm thông tin về các vi khuẩn có ích đối với từng nhóm máu.
Mamnon.com