Bài 11: Bài học với chữ Gi, gi
1. Phân tích: Chữ Gi, gi, được ghép từ 2 chữ cái: g, i viết nối liền nhau.
2. Đọc: Chữ Gi (âm di)
3. Tìm chữ trong từ, tiếng:
Yêu cầu trẻ tìm chữ Gi, gi trong các từ và các tiếng, khoanh tròn chữ Gi, gi mà trẻ tìm được ở ô bên trái. Nối từ có chữ Gi, gi với chữ Gi, gi ở ô bên phải.
Từ có chứa chữ Gi, gi
|
Chữ Gi, gi
|
Gia đình
Giang sơn
Giá cả
Giàn mướp
Giúp đỡ
Giỏ tre
Cái giường
Khai giảng
Giáo viên
Gieo hạt
Dân gian
Thời gian
Gian hàng
Giáng trần
Gió bắc
Tranh giành
Giếng nước
Cụ già
|
Gi
gi
|
4. Luyện đọc với chữ Gi, gi (âm)
Gia, giá, giả, già, giạ.
Giang sơn, giếng nước, khai giảng, cái giường, hoa cúc quỳ.v.v...
Với phần luyện đọc, ở đây có thể cho trẻ đánh vần các âm dễ. Còn các vần khó thì người lớn chỉ từng từ, đọc và cho trẻ đọc theo.
Mục đích của bài luyện đọc là giúp trẻ nhận biết các chữ có chữ "gi", phát âm từ có âm "gi".
5. Tập viết:
Cho trẻ đồ chữ gi, theo mẫu chữ lớn. Vở đồ chữ theo mẫu chữ lớn hiện có bán tại các nhà sách của nhà xuất bản giáo dục, phụ huynh có thể tham khảo và mua cho bé luyện chữ.