Các danh sách thực phẩm sau đây nằm trong chế độ ăn uống dành cho nhóm máu O. Lưu ý rằng giá trị của các loại thực phẩm thực sự thay đổi khi chuẩn bị có thai, khi đang mang thai, và/ hoặc trong thời gian cho con bú. Tôi gọi những danh sách thực phẩm này là Thực phẩm Chức năng, và được liệt kê trong bảng sau đây. Dùng bảng này để tham khảo nhanh. Những Thực phẩm Chức năng cũng được đánh dấu bằng một dấu hoa thị (*) trong danh sách các thực phẩm đặc biệt.
Những thực phẩm chức năng dành cho nhóm máu O
Thực phẩm chức năng là loại thực phẩm có giá trị thay đổi trước, trong thai kỳ, và / hoặc trong khi cho con bú.
|
THỰC PHẨM
|
TRƯỚC/ SAU
THAI KỲ
|
THAI KỲ
|
TÁC ĐỘNG
|
HẢI SẢN
|
Cá vược
|
Có lợi
|
Tránh
|
Nguy cơ nhiễm bẩn cao
|
Cá lam
|
Không ảnh hưởng
|
Tránh
|
Nguy cơ nhiễm bẩn cao
|
Cá chép
|
Không ảnh hưởng
|
Tránh
|
Nguy cơ nhiễm bẩn cao
|
Cá bơn
|
Không ảnh hưởng
|
Tránh
|
Nguy cơ nhiễm bẩn cao
|
Cá mú
|
Không ảnh hưởng
|
Tránh
|
Nguy cơ nhiễm bẩn cao
|
Cá bơn lưỡi ngựa
|
Có lợi
|
Tránh
|
Chứa nhiều thủy ngân
|
Cá nục heo
|
Không ảnh hưởng
|
Tránh
|
Nguy cơ nhiễm bẩn cao
|
Cá mập
|
Không ảnh hưởng
|
Tránh
|
Chứa nhiều thủy ngân
|
Cá kiếm
|
Có lợi
|
Tránh
|
Chứa nhiều thủy ngân
|
Cá rô phi
|
Không ảnh hưởng
|
Tránh
|
Nguy cơ nhiễm bẩn cao
|
Cá ngừ
|
Không ảnh hưởng
|
Tránh
|
Chứa nhiều thủy ngân
|
Cá ngân
|
Không ảnh hưởng
|
Tránh
|
Nguy cơ nhiễm bẩn cao
|
SỮA/ TRỨNG
|
Trứng/ thịt gà
|
Không ảnh hưởng
|
Có lợi
|
Nguồn dưỡng chất giàu DHA
|
DẦU
|
|
|
|
Borage
|
Không ảnh hưởng
|
Tránh
|
Chất kich thích tử cung
|
Dầu lanh
(hạt lanh)
|
Có lợi
|
Không ảnh hưởng
|
Dùng hạn chế; có thể là một chất kích thích tử cung nếu dùng nhiều*
|
ĐẬU/ HẠT
|
Hạt lanh
|
Có lợi
|
Không ảnh hưởng
|
Dùng hạn chế; có thể là một chất kích thích tử cung nếu dùng nhiều
|
RAU
|
Mùi tây
|
Có lợi
|
Không ảnh hưởng
|
Dùng hạn chế, có thể là một chất kích thích tử cung nếu dùng nhiều
|
GIA VỊ
|
Tảo biển
|
Có lợi
|
Tránh
|
Có khả năng làm hại đến thai nhi
|
Ớt bột
|
Có lợi
|
Không ảnh hưởng
|
Có thể gây ra khó tiêu
|
Sô-cô-la
|
Không ảnh hưởng
|
Tránh
|
Chứa cà-phê-in
|
Cỏ ca-ri
|
Có lợi
|
Tránh
|
Chất kích thích tử cung
|
Củ gừng
|
Có lợi
|
Tránh
|
Có thể gây ra sẩy thai nếu dùng nhiều
|
Cam thảo
|
Không ảnh hưởng
|
Tránh
|
Có thể ảnh hưởng đến mức estrogen
|
Mùi tây
|
Có lợi
|
Tránh
|
Dùng hạn chế; có thể là một chất kích thích tử cung nếu dùng nhiều
|
Củ nghệ
|
Có lợi
|
Tránh
|
Chất kích thích tử cung
|
TRÀ THẢO DƯỢC
|
Cây bạc hà mèo
|
Không ảnh hưởng
|
Tránh
|
Chất kích thích tử cung
|
Cúc La mã
|
Không ảnh hưởng
|
Có lợi
|
Giảm đau và giúp dễ ngủ
|
Cây Đương quy
|
Không ảnh hưởng
|
Tránh
|
Có thể gây ra chảy máu tử cung
|
Cỏ ca-ri
|
Có lợi
|
Tránh
|
Chất kích thích tử cung
|
Củ gừng
|
Có lợi
|
Tránh
|
Có thể gây ra sẩy thai nếu dùng nhiều
|
Cam thảo
|
Không ảnh hưởng
|
Tránh
|
Có thể ảnh hưởng đến mức estrogen
|
Lá mâm xôi
|
Không ảnh hưởng
|
Có lợi
|
Hỗ trợ cho thai nghén
|
Cỏ roi ngựa
|
Không ảnh hưởng
|
Tránh
|
Chất kích thích tử cung
|
Cỏ thi
|
Không ảnh hưởng
|
Tránh
|
Chất kích thích tử cung
|
THỨC UỐNG
|
Trà xanh
|
Không ảnh hưởng
|
Tránh
|
Chứa cà-phê-in, hãy tự cai trước khi mang thai và tránh chất cà-phê-in khi đang mang thai.
|
Rượu đỏ
|
Không ảnh hưởng
|
Tránh
|
Tuyệt đối không uống rượu khi đang mang thai
|