Chế độ ăn uống của nhóm máu O: Hải sản
Hải sản, là thực phẩm giàu prô-tê-in động vật đứng thứ hai, cũng thích hợp cho nhóm máu O, nhưng phụ nữ mang thai phải đặc biệt cẩn thận để tránh ăn loài cá mà có thể chứa chì hoặc tiềm ẩn chất độc hại khác. Xác nhận với Sở Y tế địa phương về sự an toàn của cá được đánh bắt ở biển nơi mình sống. Ngoài ra, tránh một số loại cá đặc biệt dễ bị nhiễm bẩn do chất gây ô nhiễm môi trường, như là thuốc trừ sâu và chì. Đó là cá vược, cá lam, cá mú, cá nục heo, cá hồi tươi, cá rô phi, và cá ngân. Ngoài ra, tránh loài cá mà có thể chứa nhiều thủy ngân như cá bơn lưỡi ngựa, cá kiếm, cá mập và cá ngừ tươi.
NHIỀU LỢI ÍCH Cá vược* Cá trích Cá tuyết Cá bơn (ngoại trừ cá bơn xám) Cá bơn lưỡi ngựa* Cá tầm Cá rô (tất cả) Cá kiếm* Cá măng Cá mú vàng Cá hồi vân Cá rồng đuôi vàng Cá diêu hồng
KHÔNG ẢNH HƯỞNG Cá cơm Con trai Cá tẩm trắng Cá rô biển Cá lam* Cá nhám cam Cá hồi suối Con hàu Cá bống biển Cá vẹt Cá chim Cá chó đen Cá chép* Cá nục Cá bống Cá mùi Con trai (Bắc Mỹ) Cá quân đỏ Cua Cá cờ Cá lù đù Cá hồi Cá mo-ruy đen Cá mòi Trứng cá muối Con sò Cá trống Cá tuyết nhỏ Lươn Cá hồi biển Cá bơn* Cá mập* Cá bơn xám Tôm Cá mú* Cá ốt-me Cá tuyết chấm đen Ốc sên (ốc sên Cá me-túc Pháp) Cá phướn Cá mút Cá chim trắng Cá thái dương Cá trích (tươi) Cá rô phi* Tôm hùm Cá ngừ* Cá thu Cá hồi Bắc Mỹ Cá nục heo* Cá ngân* Cá nhám Cá đục bạc Cá đối
TRÁNH Bào ngư Cá trích (muối chua) Cá nhồng Cá hồi xông khói (thịt cá hồi xông khói) Cá trê Cá chó Trứng cá muối Bạch tuộc Ốc xà cừ Cá tuyết Pollack Ếch Mực ống (món mực ống)
Những thực phẩm không nằm trong chế độ dinh dưỡng chuẩn dành cho nhóm máu O sẽ được đánh dấu hoa thị (*) |