Bài 5: Bài học với chữ Kh, kh 1. Phân tích: Chữ Kh, kh được ghép từ 2 chữ cái: k và h viết nối liền nhau. 2. Đọc: Kh, kh: Chữ khờ (âm khờ) 3. Tìm chữ trong từ, tiếng: Yêu cầu trẻ tìm chữ Kh, kh trong các từ và các tiếng, khoanh tròn chữ Kh, kh mà trẻ tìm được ở ô bên trái. Nối từ có chữ Kh, kh với chữ Kh, kh ở ô bên phải.
4. Luyện đọc với chữ Kh, kh (âm khờ) Kho, khô, khơ, kha, khe, khê, khi, khu, khư Kho, khó, khò, khỏ, Khơ, khớ, khờ, khở, khợ Kha, khá, khà, khả, khạ Khe, khé, khè, khẽ, khẹ Khi, khí, khì, khỉ, khĩ, khị Khu, khú, khù, khũ, khủ, khụ Khư, khứ, khừ, khử, khữ, khự Khò khè, khúc khích, khuôn khổ, khủng long, khu phố Với phần luyện đọc, ở đây có thể cho trẻ đánh vần các âm dễ: kho, khô, khơ.v.v.. còn các âm khó: khò khè, khúc khích.v.v.. thì người lớn chỉ từng từ, đọc và cho trẻ đọc theo. Mục đích của bài luyện đọc là giúp trẻ nhận biết các chữ có chữ "kh", phát âm chữ có âm "khờ". 5. Tập viết: Cho trẻ đồ chữ kh, theo mẫu chữ lớn. Vở đồ chữ theo mẫu chữ lớn hiện có bán tại các nhà sách của nhà xuất bản giáo dục, phụ huynh có thể tham khảo và mua cho bé luyện chữ. |