Thuộc tính chứa (Container): tạo ra các hoạt động. Trong đó, các đối tượng chứa được những đối tượng khác.
Lưu ý:
+ Bất kỳ đối tượng nào cũng có thể làm thùng chứa
+ Đối tượng chứa phải to hơn đối tượng được chứa.
+ Đối tượng được chứa phải ở phía trước đối tượng chứa.
+ Khi muốn thiết lập hiệu ứng cho đối tượng nào thì phải chọn đối tượng đó.
a) Chứa một đối tượng:
Trong ví dụ này chúng ta sẽ chọn số đúng điền vào các ô trống cón thiếu trên mình con sâu.
- Đối tượng chứa:
+ Có thể chứa (Can Contain): Đối tượng cụ thể (Specific Object).
![](ShowTopicSubImage.aspx?id=79766)
+ Chứa đối tượng (Contain Object): nhấp chuột vào biểu tượng
và chọn đối tượng được chứa, chọn Ok.
.
+ Âm thưởng (Reward Sound): Chọn Đúng nếu muốn có âm thanh phát ra khi kéo chính xác đối tượng được chứa vào đối tượng chứa.
![](ShowTopicSubImage.aspx?id=79769)
+ Địa điểm âm thưởng (Reward Sound Location): nhấp chuột vào biểu tượng
và chọn file âm thanh tuỳ ý.
Thiết kế tương tự với những khung trống còn lại.
- Đối tượng được chứa:
Chọn tất cả các đối tượng được chứa (dù được chứa hay không được chứa) thì trong khung Trở lại nếu không chứa (Return if not contained) chọn Đúng (True).
![](ShowTopicSubImage.aspx?id=79770)
b) Chứa nhiều hơn một đối tượng:
Trong ví dụ này chúng ta thiết kế phân nhóm chứa cho 2 đối tượng: Động vật 2 chân và động vật 4 chân.
- Đối tượng chứa:
+ Có thể chứa (Can contain): chọn Từ khoá (Keywords).
![](ShowTopicSubImage.aspx?id=79771)
+ Chứa từ (Contain Object): nhấp chuột vào biểu tượng
. Nhập từ khoá bằng cách nhấp chuột vào Bổ sung (Add) trong bảng Hiệu chỉnh từ khoá (Keywords Editor). Gõ từ khoá cho các đối tượng được chứa.
![](ShowTopicSubImage.aspx?id=79772)
+ Âm thưởng (Reward Sound): Chọn Đúng nếu muốn có âm thanh phát ra khi kéo chính xác đối tượng được chứa vào đối tượng chứa.
+ Địa điểm âm thưởng (Reward Sound Location): nhấp chuột vào biểu tượng
và chọn file âm thanh tuỳ ý.
_ Đối tượng được chứa:
+ Chọn tất cả các đối tượng được chứa (dù được chứa hay không được chứa) thì trong khung Trở lại nếu không chứa (Return if not contained) chọn Đúng (True).
![](ShowTopicSubImage.aspx?id=79773)
+ Tạo từ khoá cho đối tượng được chứa: Trong mục Nhận dạng (Identification).
Nhấp chuột vào
phía sau khung Từ khoá (Keywords). Nhập từ khoá cho đối tượng.
![](ShowTopicSubImage.aspx?id=79774)
![](ShowTopicSubImage.aspx?id=79775)
Lưu ý: Khi đặt từ khoá cho đối tượng nên đặt liền nhau, không có khoảng trắng và không dấu. Ví dụ: “dongvat2chan” chứ không “dong vat 2 chan”.